Trường ngoại ngữ và Xã hội nhân văn thuộc đại học Duy Tân đào tạo nhiều ngành khác nhau như: Văn học, Luật kinh tế, Quan hệ Quốc tế, ngôn ngữ Anh, Trung, Hàn,… Sau đây là các ngành của trường.
TRƯỜNG NGOẠI NGỮ & XÃ HỘI NHÂN VĂN | |||||
TT | Mã Ngành | Ngành học | Mã chuyên ngành | Xét kết quả thi THPT | Xét học bạ THPT |
Hệ tiến sĩ | |||||
1 | Quan hệ Quốc tế | ||||
Hệ Thạc sĩ | |||||
1 | Quan hệ quốc tế | ||||
3 | Ngôn ngữ Anh | ||||
2 | Văn học | ||||
4 | Luật kinh tế | ||||
Hệ đại học | |||||
1 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành: | Văn, Toán, Anh (D01)
Văn, Sử, Anh (D14) Văn, Địa, Anh (D15) Văn, KHTN, Anh (D72) |
Văn, Toán, Anh (D01)
Văn, Sử, Anh (D14) Văn, Địa, Anh (D15) Toán, Lý, Anh (A01) |
|
Tiếng Anh Biên-Phiên dịch | 701 | ||||
Tiếng Anh Du lịch | 702 | ||||
Tiếng Anh Thương mại | 801 | ||||
7220201 (CLC) | Tiếng Anh Chất lượng cao | 711(CLC) | |||
2 | 7229030 | Ngành Văn học có chuyên ngành: | Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Toán, KHXH (C15) Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Văn, Toán, Địa (C04) |
Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Văn, Toán, Sử (C03) Văn, Toán, Địa (C04) |
|
Văn Báo chí | 601 | ||||
3 | 7320108 | Ngành Quan hệ Công chúng* | 610 | Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Toán, KHXH (C15) Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Văn, Toán, Lý (C01) Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
4 | 7220204 | Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành: | Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) Văn, Địa,Ngoại ngữ (D15) Văn, KHTN, Ngoại ngữ (D72) |
Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) |
|
Tiếng Trung Biên-Phiên dịch | 703 | ||||
Tiếng Trung Du lịch | 707 | ||||
Tiếng Trung Thương mại | 803 | ||||
7220204 (CLC) | Tiếng Trung Chất lượng cao | 714(CLC) | |||
5 | 7310630 | Ngành Việt Nam học có chuyên ngành: | Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Toán, KHXH (C15) Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Văn, Toán, Lý (C01) Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
|
Việt Nam học | 600 | ||||
6 | 7380107 | Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành: | Toán, Lý, Hóa (A00)
Văn, Sử, Địa (C00) Văn, Toán, KHXH (C15) Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) Văn, Sử, Địa (C00) Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Luật Kinh tế | 609 | ||||
7 | Ngành Ngôn Trung có chuyên ngành: | ||||
Tiếng Trung Biên-Phiên dịch | |||||
Tiếng Trung Du lịch | |||||
Tiếng Trung Thương mại | |||||
Tiếng Trung Chất lượng cao | |||||
8 | 7220210 | Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có chuyên ngành: | Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13) |
Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13) |
|
Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch | 705 | ||||
Tiếng Hàn Du lịch | 706 | ||||
Tiếng Hàn Thương mại | 805 | ||||
7220210 (CLC) | Tiếng Hàn Chất lượng cao | 710(CLC) | |||
9 | 7320104 | Ngành Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành: | Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Toán, KHXH (C15) |
Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Truyền thông Đa phương tiện | 607 | ||||
10 | 7380101 | Ngành Luật có chuyên ngành | Toán, Lý, Hóa (A00) Văn, Sử, Địa (C00) Văn, Toán, KHXH (C15) Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) Văn, Sử, Địa (C00) Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Luật học | 606 | ||||
11 | 7220209 | Ngành Ngôn Ngữ Nhật có chuyên ngành: | Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch | 704 | ||||
Tiếng Nhật Du lịch | 708 | ||||
Tiếng Nhật Thương mại | 804 | ||||
7220209 (CLC) | Tiếng Nhật Chất lượng cao | 719(CLC) | |||
12 | 7310206 | Ngành Quan hệ quốc tế có các chuyên ngành: | Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Toán, KHXH (C15) |
Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh) | 608 | ||||
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật) | 604 | ||||
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Trung) | 603 | ||||
Quan hệ Kinh tế Quốc tế | 602 |