Trường khoa học máy tính thuộc Đại Học Duy Tân đào tạo đa ngành nhiều lĩnh vực khác nhau từ đại họ, Thạc sĩ, Tiến Sĩ. Từ khi thành lập đến nay trường có hàng nghìn học viên tốt nghiệp cung cấp nhân lực trình độ cao góp sức xây dựng đất nước.
TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH – TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION
Hệ Tiến sĩ | ||||
TT | Mã ngành | Ngành học | Học phí (Đồng)/Học kỳ | Học phí (Đồng)/Năm học |
1 | 9480101 | Khoa học máy tính | 50.000.000 | 100.000.000 |
3 | 9340301 | Kế toán | 50.000.000 | 100.000.000 |
4 | 9720113 | Kỹ thuật xây dựng | 50.000.000 | 100.000.000 |
7 | 9720212 | Tổ chức quản lý dược | 60.000.000 | 120.000.000 |
8 | 9440104 | Vật lý chất rắn | 35.000.000 | 70.000.000 |
2 | 9340101 | Quản trị kinh doanh | 50.000.000 | 100.000.000 |
5 | 9340201 | Tài chính – Ngân hàng | 50.000.000 | 100.000.000 |
6 | 9310306 | Quan hệ quốc tế | 35.000.000 | 70.000.000 |
9 | 9440103 | Vật lý lý thuyết và vật lý toán | 35.000.000 | 70.000.000 |
10 | 9440106 | Vật lý nguyên tử và hạt nhân | 35.000.000 | 70.000.000 |
Hệ Thạc sĩ | ||||
TT | Mã ngành | Ngành học | Học phí
(Đồng)/Học kỳ |
Học phí
(Đồng)/Năm học |
1 | 8480101 | Khoa học máy tính | 16.000.000 | 32.000.000 |
2 | 8340101 | Quản trị kinh doanh | 16.000.000 | 32.000.000 |
5 | 8340201 | Tài chính – Ngân hàng | 16.000.000 | 32.000.000 |
6 | 8310206 | Quan hệ quốc tế | 16.000.000 | 32.000.000 |
9 | 8520203 | Kỹ thuật Điện, Điện tử | 16.000.000 | 32.000.000 |
10 | 8520320 | Kỹ thuật Môi trường | 16.000.000 | 32.000.000 |
13 | 8480103 | Kỹ thuật phần mềm | 18.000.000 | 36.000.000 |
3 | 8340301 | Kế toán | 16.000.000 | 32.000.000 |
4 | 8580201 | Kỹ thuật xây dựng | 16.000.000 | 32.000.000 |
7 | 8720212 | Tổ chức quản lý dược | 24.000.000 | 48.000.000 |
8 | 8380107 | Luật kinh tế | 16.000.000 | 32.000.000 |
11 | 8229030 | Văn học | 16.000.000 | 32.000.000 |
12 | 8810103 | Quản trị dịch vụ DL&LH | 20.000.000 | 40.000.000 |
14 | 8340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 16.000.000 | 32.000.000 |
Hệ đại học | ||||
1 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành: | ||
Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET) | 102 | |||
Thiết kế Games và Multimedia | 122 | |||
2 | 7480101 | Ngành Khoa học máy tính* | 130 | |
3 | 7480109 | Ngành Khoa học dữ liệu* | 135 | |
4 | 7480202 | Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: | ||
Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET) | 101 | |||
5 | 7480102 | Ngành Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu* | 140 |