Trường Tại Việt Nam

Trường đại học Xây dựng Miền Trung tại Đà Nẵng tuyển sinh

Trường đại học Xây dựng Miền Trung tại Đà Nẵng đào tạo đa ngành, nhiều lĩnh vừa khác nhau, trường đại học xây dựng Miền Trung có các hệ học như: Thạc sĩ, Đại học chính quy, đại học vừa học vừa làm, liên thông từ Trung cấp, cao đẳng lên đại học và đại học văn bằng 2. Trường đào tạo đi đôi với thực tiễn giúp học viên tiếp cận với công nghệ thực tế. Đa phần học viên sau khi tốt nghiệp đều xin được việc làm.

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO

CÁC NGÀNH CƠ SỞ PHÚ YÊN

TT     Thời gian đào tạo Bằng tốt nghiệp
Mã ngành Tên ngành/chuyên ngành đào tạo
I Thạc sĩ
1 8580201 Kỹ thuật xây dựng 2,0 năm Thạc sĩ
2 8580101 Kiến trúc 2,0 năm Thạc sĩ
Điều kiện: Thi các môn quy định của ngành

Hình thức đào tạo:

– Chính quy: Đào tạo theo định hướng nghiên cứu và ứng dụng

– Vừa học vừa làm: Đào tạo theo định hướng ứng dụng

Thời gian đào tạo:

– Thời gian đào tạo chuẩn: 2 năm

– Thời gian đào tạo tối đa: 4 năm

II Đại học chính quy
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng
7580201-1 Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 4,5 năm Kỹ sư
7580201-2 Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 3,5 năm Cử nhân
7580201-4 Chuyên ngành Công nghệ thi công và an toàn lao động 4,5 năm Kỹ sư
7580201-6 Chuyên ngành Kỹ thuật địa chính xây dựng 4,5 năm Kỹ sư
7580201-3 Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công trình 4,5 năm Kỹ sư
7580201-5 Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật cơ điện công trình 4,5 năm Kỹ sư
2 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 4,5 năm Kỹ sư
7580205-1 Chuyên ngành Xây dựng cầu đường
7580205-2 Chuyên ngành Ứng dụng công nghệ thông tin trong cầu đường
3 7480201 Công nghệ thông tin 4 năm Cử nhân
7480201-1 Chuyên ngành Công nghệ thông tin
7480201-2 Chuyên ngành Công nghệ phần mềm
7480201-3 Chuyên ngành Quản trị mạng và an toàn hệ thống thông tin
4 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 4,5 năm Kỹ sư
5 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 4,5 năm Kỹ sư
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 4,5 năm Kỹ sư
7 7580101 Kiến trúc 5 năm Kiến trúc sư
7580101-1 Chuyên ngành Kiến trúc công trình
8 7580103 Kiến trúc nội thất 4,5 năm Kiến
trúc sư
9 7580301 Kinh tế xây dựng 4 năm Cử nhân
7580301-1 Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp
7580301-2 Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công
trình giao thông
10 7340301 Kế toán 4 năm Cử nhân
7340301-1 Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
11 7580106 Quản lý đô thị và công trình 4,5 năm Kỹ sư
12 7580302 Quản lý xây dựng 4 năm Cử nhân
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 4 năm Cử nhân
14 7340101 Quản trị kinh doanh 4 năm Cử nhân
7340101-1 Quản trị kinh doanh du lịch
7340101-2 Quản trị kinh doanh nhà hàng, khách sạn
7340101-3 Quản trị kinh doanh tổng hợp
15 7340201 Tài chính – Ngân hàng 4 năm Cử nhân
Thời gian học: 4 – 5 năm tùy theo ngành

Phương thức tuyển sinh:

– Xét tuyển thẳng

– Xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT

– Xét tuyển học bạ

– Xét tuyển điểm tốt nghiệp THPT

– Xét tuyển đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội

Học phí dự kiến: 16,400,000đ/năm

III Đại học liên thông chính quy
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng 2 năm Kỹ sư
7580201-1 Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
2 7580302 Quản lý xây dựng 1,5-2 Cử nhân
năm
3 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 2 năm Kỹ sư
7580205-1 Chuyên ngành Xây dựng cầu đường
4 Kiến trúc

Chuyên ngành: kiến trúc công trình

Thời gian học:

– Cao đẳng 2 – 2,5 năm tùy từng ngành

– Tốt nghiệp Trung cấp học: 3 – 3,5 năm tùy ngành

Tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng cùng ngành hoặc ngành tương đương

 

CÁC NGÀNH CƠ SỞ ĐÀ NẴNG

I Thạc sĩ Thời gian đào tạo Bằng
1 8580201 Kỹ thuật xây dựng 2,0 năm Thạc sĩ
2 8580101 Kiến trúc 2,0 năm Thạc sĩ
Điều kiện: Thi các môn quy định của ngành

Hình thức đào tạo:

– Chính quy: Đào tạo theo định hướng nghiên cứu và ứng dụng

– Vừa học vừa làm: Đào tạo theo định hướng ứng dụng

Thời gian đào tạo:

– Thời gian đào tạo chuẩn: 2 năm

– Thời gian đào tạo tối đa: 4 năm

 

      Thời gian đào tạo Bằng tốt nghiệp
TT Mã ngành Tên ngành đào tạo
I Đại học chính quy
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng 4,5 năm Kỹ sư
7580201-1 Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
7580201-3 Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công trình
7580201-4 Chuyên ngành Công nghệ thi công và an toàn lao động
3 7580101

7580101-1

Kiến trúc

Chuyên ngành Kiến trúc công trình

5 năm Kiến

trúc sư

2 7580205

7580205-1

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Chuyên ngành Xây dựng cầu đường

4,5 năm Kỹ sư
4 7580302 Quản lý xây dựng 4 năm Cử nhân
Thời gian học: 4 – 5 năm tùy theo ngành

Phương thức tuyển sinh:

– Xét tuyển thẳng

– Xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT

– Xét tuyển học bạ

– Xét tuyển điểm tốt nghiệp THPT

– Xét tuyển đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội

Học phí dự kiến: 16,400,000đ/năm

II Đại học liên thông chính quy
1 7580201

7580201-1

Kỹ thuật xây dựng

Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

2 năm Kỹ sư
2 7580101

7580101-1

Kiến trúc

Chuyên ngành Kiến trúc công trình

2-2,5

năm

Kiến

trúc sư

3 7580205

7580205-1

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Chuyên ngành Xây dựng cầu đường

2 năm Kỹ sư
Thời gian học:

– Cao đẳng 2 – 2,5 năm tùy từng ngành

– Tốt nghiệp Trung cấp học: 3 – 3,5 năm tùy ngành

Tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng cùng ngành hoặc ngành tương đương

 

HỆ ĐẠI HỌC VỪA HỌC VỪA LÀM

(Đào tạo tại Phú Yên, Phân hiệu Đà Nẵng và các Cơ sở liên kết)

      Thời Bằng tốt nghiệp
TT Mã ngành Tên ngành đào tạo gian đào tạo
1 7580201

7580201-1

7580201-6

Kỹ thuật xây dựng

Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

Chuyên ngành Kỹ thuật địa chính xây dựng

2 năm Kỹ sư
2 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 2 năm Kỹ sư
3 7580205

7580205-1

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Chuyên ngành Xây dựng và quản lý khai thác công trình giao thông)

2 năm Kỹ sư
4 7340101

7340101-1

Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành Quản trị kinh doanh nhà hàng, khách sạn

1,5-2

năm

Cử nhân
5 7580302 Quản lý xây dựng 1,5-2

năm

Cử nhân
6 7580101

7580101-1

Kiến trúc

Chuyên ngành Kiến trúc công trình

2-2,5

năm

Kiến trúc sư
7 7480201

7480201-1

Công nghệ thông tin

Chuyên ngành Công nghệ thông tin

1,5-2

năm

Cử nhân
8 7340301

7340301-1

Kế toán

Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

1,5-2

năm

Cử nhân
9 7580301 Kinh tế xây dựng 1,5 – 2 năm Cử nhân
Điều kiện:

– Tốt nghiệp THPT học 5,5 – 6 năm

– Trung cấp, Cao đẳng, Đại học học từ 1,5 – 2,5 năm

Hình thức đào tạo:

– Đào tạo theo tín chỉ, học ngoài giờ hành chính (cả ngày thứ 7, chủ nhật)

– Hình thức học: Học trực tiếp kết hợp học trực tuyến (tùy thuộc điều kiện khách quan)

 

  Mã tổ hợp
Tên tổ hợp
Khối ngành kỹ thuật, kinh tế
Toán, Vật lý, Hóa học A00
Toán, Vật lý, Anh văn A01
Toán, Vật lý, Ngữ văn C01
Toán, Ngữ văn, Anh văn D01
Ngành Kiến trúc, Kiến trúc nội thất
Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật V00
Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật V01
Toán, Vật lý, Anh văn A01
Toán, Ngữ văn, Anh văn D01

 

TUYỂN SINH VIỆT NAM CẦN BIẾT

Tài liệu Tuyển sinh