Trường đại học Tây Nguyên thành lập năm 1977. Trường là địa điểm đào tạo, nghiên cứu khoa học của khu vực Tây nguyên và cả nước. Từ khi thành lập đến nay trường đã đào tạo hàng nghìn học viên có trình độ chuyên môn cao và một số người đã thành đạt lãnh đạo nhiều công ty, tập đoàn lớn và nghiên cứu khoa học nhiều ngành khác nhau.
NGÀNH ĐÀO TẠO
Hệ tiến sĩ
TT | Ngành học | Mã |
1 | Khoa học cây trồng | 9620110 |
2 | Lâm Sinh | 9620205 |
3 | Kinh tế nông nghiệp | 9620115 |
4 | Công nghệ sinh học | 9420201 |
5 | Chăn nuôi | 9620105 |
Hệ Thạc sĩ
TT | Ngành học | Mã |
1 | Sinh học thực nghiệm | 8420114 |
2 | Thú y | 8640101 |
3 | Lâm học | 8620201 |
4 | Khoa học cây trồng | 8620110 |
5 | Khoa học Y sinh (Chuyên ngành Ký sinh trùng y học) | 8720101 |
6 | Toán Giải tích | 8460102 |
7 | Chăn nuôi | 8460105 |
8 | Kinh tế nông nghiệp | 8620115 |
9 | Ngôn ngữ học | 8229020 |
10 | Quản lý kinh tế | 8340410 |
11 | Nội tổng quát | |
12 | Quản lý kinh tế | 8340410 |
Hệ đại học chính quy
Ngành đào tạo | Mã | Tổ hợp môn |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00,C00,C03 |
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | 7140202JR | A00,C00,D01, |
Giáo dục Mầm non
Thi Năng khiếu gồm: Hát nhạc, Đọc – Kể |
7140201 | M05 + NK1 ; M06 + NK1
|
Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00,C19,C20,D66 |
Giáo dục Thể chất
Môn thi năng khiếu: Chạy 100m, Bật xa tại chỗ, Gập bụng thang gióng |
7140206 | T00 + NK2; T02 + NK2; T03 +NK2; T07 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00,A01,A02 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00,A01,A02 |
Sư phạm Hoá học | 7140212 | A00,B00,D07 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | A02,B00,B02,D08 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00,C19,C20 |
Ngôn ngữ Anh
Có xét theo học bạ |
7220201 | D01,D14,D15,D66 |
Triết học
Có xét theo học bạ |
7229001 | C00,C19,C20,D66 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01,D14,D15 |
Văn học
Có xét theo học bạ |
7229030 | C00,C19,C20 |
Kinh tế | 7310101 | A00,A01,D01 |
Có xét theo học bạ | ||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00,A01,D01 |
Có xét theo học bạ | ||
Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00,A01,D01 |
Có xét theo học bạ | ||
Tài chính Ngân hàng | 7340201 | A00,A01,D01 |
Có xét theo học bạ | ||
Kế toán | 7340301 | A00,A01,D01 |
Có xét theo học bạ | ||
Sinh học | 7420101 | A02,B00,D08 |
Có xét theo học bạ | ||
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00,A01 |
Có xét theo học bạ | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00,A02,B00,D08 |
Có xét theo học bạ | ||
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00,A02,B00,D08 |
Có xét theo học bạ | ||
Công nghệ thực phẩm
Có xét theo học bạ |
7540101 | A00,A02,B00,D08 |
Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | A00,A02,B00,D07 |
Có xét theo học bạ | ||
Chăn nuôi | 7620105 | A02,B00,D08
|
Có xét theo học bạ | ||
Khoa học cây trồng | 7620110 | A00,A02,B00,D08 |
Có xét theo học bạ | ||
Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00,A02,B00,D08 |
Có xét theo học bạ | ||
Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | A00,A01,D01 |
Có xét theo học bạ | ||
Lâm sinh | 7620205 | A00,A02,B00,D08 |
Có xét theo học bạ | ||
Thú y | 7640101 | A02,B00,D08, |
Có xét theo học bạ | ||
Y khoa | 7720101 | B00 |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A00,A02,B00,D08 |
Có xét theo học bạ | ||
Điều dưỡng | 7720301 | B00 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00 |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, A02,B00 |
Có xét theo học bạ |
Hệ đại học (đào tạo dài hạn, toàn phần)
TT | Ngành đào tạo | Mã | Đối tượng tuyển sinh | phương thức tuyển sinh |
1 | Kế toán | 7340301 | Tốt nghiệp THPT | Xét tuyển học bạ |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
Đào tạo liên thông đại học
TT | Ngành đào tạo | Mã | Đối tượng tuyển sinh | phương thức tuyển sinh |
1 | Giáo dục mầm non | 7140201 | Tốt nghiệp TC, CĐ cùng ngành |
Xét tuyển kết quả học TC, CĐ |
2 | Giáo dục tiểu học | 7140202 | Tốt nghiệp TC, CĐ cùng ngành | |
3 | Giáo dục thể thất | 7140206 | Tốt nghiệp CĐ cùng ngành | |
4 | Sư phạm Ngữ Văn | 7140217 | Tốt nghiệp CĐ cùng ngành | |
5 | Sư phạm vật lí | 7140211 | Tốt nghiệp CĐ cùng ngành | |
6 | Sư phạm Toán | 7140209 | Tốt nghiệp CĐ cùng ngành | |
7 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | Tốt nghiệp CĐ cùng ngành | |
8 | Thú y | 7640101 | Tốt nghiệp cùng ngành | |
9 | Quản lí đất đai | 7850103 | Tốt nghiệp TC, CĐ cùng ngành | |
10 | Quản lí tài nguyên rừng | 7620211 | Tốt nghiệp TC, CĐ cùng ngành | |
11 | Khoa học cây trồng | 7620110 | Tốt nghiệp TC, CĐ cùng ngành | |
12 | Lâm sinh | 7620205 | Tốt nghiệp TC, CĐ cùng ngành | |
13 | Kế toán | 7340301 | Tốt nghiệp TC, CĐ cùng ngành | |
14 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Tốt nghiệp CĐ, DH cùng ngành | |
15 | Điều dưỡng | 7720301 | Tốt nghiệp TC, CĐ cùng ngành | |
16 | Sư phạm sinh học | 7140213 | Tốt nghiệp TC, CĐ cùng ngành |
Hệ đại học văn bằng 2
TT | Ngành đào tạo | Mã | Đối tượng tuyển sinh | Phương thức tuyển sinh |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Tốt nghiệp ĐH cùng ngành | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập chương trình đại học |
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
Đối tượng tuyển sinh : Tuyển sinh theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo
Phạm vi tuyển sinh : Tuyển sinh trên cả nước
Phương thức tuyển sinh
+ Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT
+ Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
Điểm xét tuyển được tính theo công thức:
ĐXT = Tổng điểm 3 môn học của năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên
+ Các thức xét tuyển: Tính theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
+ Nếu một hình thức xét tuyển trong cùng một ngành không tuyển đủ chỉ tiêu, số chỉ tiêu chưa tuyển đủ sẽ được dùng để xét tuyển ở hình thức còn lại.
+ Tổ hợp xét tuyển của từng ngành đối với 2 hình thức xét tuyển là như nhau
Thời gian đào tạo:
- Đào tạo đại học: 4 năm
- Đào tạo liên thông trung cấp lên đại học: 2 – 2,5 năm
- Đào tạo liên thông cao đẳng lên đại học: 1,5 – 2 năm
- Đào tạo văn bằng thứ hai: 1,5 – 2 năm
Phương thức đào tạo
- Các ngành đào tạo sư phạm: Học vào trong dịp hè, thứ bảy, chủ nhật
- Các ngành đào tạo khác: Học vào thứ bảy, chủ nhật, buổi tổi các ngành trong tuần hoặc học tập trung mỗi năm 2 học kỳ (mỗi học kỳ 8 – 12 tuần)
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT hệ đại học chính quy
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
+ Xét tuyển theo phương thức xét theo kết quả thi THPT
+ Xét tuyển theo hình thức xét học bạ THPT.
Thí sinh có tổng điểm 3 môn học của năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 18.0 điểm trở lên .
Điều kiện đăng ký xét tuyển
– Thí sinh có đầy đủ sức khỏe để tham gia học tập, không vi phạm pháp luật.
– Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
– Tham dự Kỳ thi THPT quốc gia và đạt yêu cầu xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường (đối với thí sinh đăng ký xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia).
– Ngoài ra, đối với thí sinh đăng ký học ngành Giáo dục thể chất cần đạt:
+ Nam cao từ 1.65m, nặng 50kg trở lên;
+ Nữ cao từ 1.55m, nặng 45kg trở lên.
Thời gian dự kiến các đợt tuyển sinh trong năm: Từ tháng 6 – 11 hàng năm
CÁC MÃ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02: Toán, Vật lí, Sinh học
B00”: Toán, Vật lí, Sinh học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh