Trường Tại Việt Nam

Trường Công Nghệ thuộc Đại học Duy Tân tuyển sinh

Trường Công Nghệ thuộc Đại học Duy Tân đào tạo, nghiên cứu gắn liền với khoa học và công nghệ. Trường có các Hệ đào tạo như: Tiến Sĩ, Thạc Sĩ, Đại học và chương trình liên Kết Việt Nhật. Trường đào tạo nhiều ngành Kỹ thuật công nghệ cao. Hàng năm trường có hàng nghìn học viên tốt nghiệp có trình độ chuyên môn cao, nhằm đáp ứng nhu cầu lao động cho Đà Nẵng và khu vực Miền trung, Tây nguyên.

TT Mã ngành Chuyên Ngành Mã Chuyên ngành Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
Xét tuyển kết quả thi THPT Xét tuyển Học bạ THPT
 TRƯỜNG CÔNG NGHỆ – TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION
1   Hệ Tiến sĩ      
2   Kỹ thuật xây dựng      
3   Vật lý Chất rắn      
4   Vật lý Lý thuyết và Vật lý Toán      
5   Vật lý Nguyên tử và Hạt Nhân      
6   Hệ Thạc sĩ (học 1,5 – 2 năm)      
7   Kỹ thuật xây dựng      
8   Kỹ thuật điện tử      
9   Kỹ thuật môi trường      
    Hệ Đại học      
1 7510301 Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành (Đạt kiểm định ABET) Toán, Lý, Hoá (A00)

Toán, KHTN, Văn (A16)

Văn, Toán, Lý (C01)

Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Toán, Lý, Hoá (A00)

Văn, Toán, Lý (C01)

Văn, Toán, Hoá (C02)

Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

   Điện tự động 110
 Điện tử-Viễn thông 109
7510301 (CLC) Điện-Điện tử chuẩn PNU 113(PNU)
2 7520216 Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa có chuyên ngành:
  Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 118
3 7520201 Ngành Kỹ thuật Điện 150
4 7510205 Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành:
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 117
Điện Cơ Ô tô 145
5 7520114 (CLC) Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử* có chuyên ngành
Cơ điện tử chuẩn PNU 112(PNU)
6 7210403 Ngành Thiết kế đồ họa 111 Toán, Lý, Hoá (A00)

Toán, KHTN, Văn (A16)

Toán, Văn, Vẽ (V01)

Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Toán, Lý, Hoá (A00)

Toán, Văn, Vẽ (V01)

Văn, Toán, Hoá (C02)

Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

7 7210404 Ngành Thiết kế thời trang 119
8 7580201 Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: Toán, Lý, Hoá (A00)

Toán, KHTN, Văn (A16)

Văn, Toán, Lý (C01)

Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Toán, Lý, Hoá (A00)

Văn, Toán, Lý (C01)

Văn, Toán, Hoá (C02)

Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 105
9 7510102 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành:
Công nghệ Quản lý Xây dựng 206
Quản lý và Vận hành Tòa nhà 207
10 7580205 Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông* có chuyên ngành:
  Xây dựng Cầu đường 106
11 7580101 Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: Toán, Lý, Vẽ (V00)

Toán, Văn, Vẽ (V01)

Toán, KHXH, Vẽ (M02)

Toán, KHTN, Vẽ (M04)

Toán, Lý, Vẽ (V00)

Toán, Văn, Vẽ (V01)

Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02)

Toán, Địa, Vẽ (V06)

  Kiến trúc công trình 107
12 7580103 Ngành Kiến trúc Nội thất* có chuyên ngành
   Kiến trúc nội thất 108
13 7540101 Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành: Toán, Lý, Hoá (A00)

Toán, KHTN, Văn (A16)

Toán, Hoá, Sinh (B00)

Văn, Toán, Lý (C01)

Toán, Lý, Hoá (A00)

Văn, Toán, Lý (C01)

Văn, Toán, Hoá (C02)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

  Công nghệ Thực phẩm 306
14 7510406 Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành: Toán, Lý, Hoá (A00)

Toán, KHTN, Văn (A16)

Toán, Hoá, Sinh (B00)

Văn, Toán, Hoá (C02)

Toán, Lý, Hoá (A00)

Văn, Toán, Lý (C01)

Văn, Toán, Hoá (C02)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường 301
15 7850101 Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường có chuyên ngành: Toán, Lý, Hoá (A00)

Toán, KHTN, Văn (A16)

Toán, Hoá, Sinh (B00)

Văn, Toán, KHXH (C15)

Toán, Lý, Hoá (A00)

Văn, Toán, Lý (C01)

Văn, Toán, Hoá (C02)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Quản lý Tài nguyên và Môi trường 307
16 7510202 Ngành Công nghệ Chế tạo Máy* có chuyên ngành: Toán, Lý, Hoá (A00)

Toán, KHTN, Văn (A16)

Văn, Toán, Lý (C01)

Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Toán, Lý, Hoá (A00)

Văn, Toán, Lý (C01)

Văn, Toán, Hoá (C02)

Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Công nghệ Chế tạo Máy 125
17 7210404 Thiết kế thời trang
18 7480103 Thiết kế đồ họa
19 7580101 Bảo tồn di sản kiến trúc và Du lịch
20 7510406 Công nghệ và Kỹ thuật môi trường
21 7850101 Quản lý tài nguyên du lịch
CHƯƠNG TRÌNH VIỆT NHẬT
1 Khối ngành kỹ thuật và Công Nghệ có các chuyên ngành:
2 Kỹ thuật Điện, Điện tử (Electrical and Electronic Engineering)
3 Kiến trúc (Architecture)
4 Thiết kế Truyến thông (Civil Engineering)
5 Khối ngành Tin học có các chuyên ngành:
6 Hệ thống thông tin (Information Systems)
7 Kỹ thuật phẩm mém (Software Engineering)
8 Mạng máy tính và Viễn thông (Computer Networks and Telecommunications)
9 Khói ngành Sức khỏe có các chuyên ngành:
10 Điều dưỡng (Nurshing)
11 Sức khỏe và dinh dưỡng (Health and Nutrition)
12 Khối ngành Kinh tế có các ngành:
13 Quản trị kinh doanh (Business and Commerce)
14 Kinh doanh và Thương mại (Bussiness and Commerce)
15 Du lịch có các ngành:
16 Quản lý Nhà hàng và Khách sạn (Restaurant & Hotel Management)
17 Lữ hành (Travel)
18 Ngôn ngữ tiếng Nhật (Japanese Language Studies)

TUYỂN SINH VIỆT NAM CẦN BIẾT

Tài liệu Tuyển sinh