Trường Cao đẳng Sư phạm Đắk Lắk có địa chỉ tại 349 đường Lê Duẩn – phường Ea Tam – TP Buôn Ma Thuột – tỉnh Đắk Lắk. Từ khi thành lập đến nay trường đã có những đóng góp to lớn vào sự nghiệp giáo dục của địa phương. Tất cả các cựu sinh viên tốt nghiệp tại trường hiện đang trở thành giáo viên của các trường Tiểu học, Trung học Cơ sở của Đắk Lắk nói riêng và các tỉnh khác ở Tây Nguyên nói chung.
Trường Cao đẳng Sư phạm Đắk Lắk đào tạo và bồi dưỡng đội ngũ giáo viên có trình độ cao đẳng bậc Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở, bồi dưỡng các cán bộ quản lý giáo dục bậc Mầm non, Tiểu học, Trung học Cơ sở; Đào tạo nguồn nhân lực có trình độ cao đẳng các ngành ngoài sư phạm; Nghiên cứu khoa học phục vụ công tác đào tạo và đáp ứng yêu cầu của nền kinh tế – xã hội tỉnh Đắk Lắk và khu vực.
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO
+ Hệ liên thông Trung Cấp, Cao đẳng lên Đại học vừa học vừa làm (liên kết các trường sau)
TT | Ngành nghề đào tạo | Đối tượng tuyển sinh | Tình độ đào tạo | Thời gian đào tạo | Đơn vị đào tạo |
1 | Sư phạm toán | CĐSP | Liên thông CĐ lên ĐH | 1,5 – 2 năm | Đại học Sư phạm – Đại học Huế |
2 | Sư phạm Tin học | CĐSP | Liên thông CĐ lên ĐH | 1,5 – 2 năm | |
3 | Giáo dục tiểu học | CĐSP | Liên thông CĐ lên ĐH | 1,5 – 2 năm | |
4 | Giáo dục tiểu học | TCSP | Liên thông TC lên ĐH | 2,5 – 3 năm | |
5 | Giáo dục mầm non | CĐSP | Liên thông CĐ lên ĐH | 1,5 – 2 năm | |
6 | Giáo dục mầm non | TCSP | Liên thông TC lên ĐH | 2,5 – 3 năm | |
7 | Sư phạm Sinh học | CĐSP | Liên thông CĐ lên ĐH | 1,5 – 2 năm | |
8 | Sư phạm hóa học | CĐSP | Liên thông CĐ lên ĐH | 1,5 – 2 năm | |
9 | Sư phạm ngữ văn | CĐSP | Liên thông CĐ lên ĐH | 1,5 – 2 năm | |
10 | Sư phạm vật lý | CĐSP | Liên thông CĐ lên ĐH | 1,5 – 2 năm | |
11 | Sư phạm địa lý | CĐSP | Liên thông CĐ lên ĐH | 1,5 – 2 năm | |
12 | Sư phạm công nghệ | CĐSP | Liên thông CĐ lên ĐH | 1,5 – 2 năm | |
13 | Sư phạm lịch sử | CĐSP | Liên thông CĐ lên ĐH | 1,5 – 2 năm | |
1 | Sư phạm tiếng Anh | CĐSP | Liên thông CĐ lên ĐH | 1,5 – 2 năm | Đại học Ngoại ngữ – Đai học Huế |
1 | Sư phạm Toán | CĐSP | Liên thông CĐ lên ĐH | 1,5 – 2 năm | Đại học Phú Yên |
2 | Sư phạm Tiểu học | CĐSP | Liên thông CĐ lên ĐH | 1,5 – 2 năm | |
3 | Sư phạm tiếng Anh | CĐSP | Liên thông CĐ lên ĐH | 1,5 – 2 năm | |
1 | Sư phạm Mỹ thuật | CĐSP | Liên thông CĐ lên ĐH | 1,5 – 2 năm | Đại học Nghệ thuật Huế |
2 | Sư phạm Mỹ thuật | CĐSP | Liên thông CĐ lên ĐH | 1,5 – 2 năm | |
1 | Sư phạm Âm nhạc | TCSP | Liên thông TC lên ĐH | 2,5 – 3 năm | Học viện Âm nhạc Huế |
2 | Sư phạm Âm nhạc | CĐSP | Liên thông CĐ lên ĐH | 1,5 – 2 năm | |
1 | Giáo dục thể chất | TCSP | Liên thông TC lên ĐH | 2,5 – 3 năm | Khoa Giáo dục Thể Chất – Đại học Huế |
1 | Sư phạm địa lý | CĐSP | Liên thông CĐ lên ĐH | 1,5 – 2 năm | Đại học sư phạm – Đại học Đà Nẵng |
2 | Sư phạm ngữ văn | CĐSP | Liên thông CĐ lên ĐH | 1,5 – 2 năm | |
3 | Sư phạm lịch sử | CĐSP | Liên thông CĐ lên ĐH | 1,5 – 2 năm | |
4 | Giáo dục tiểu học | CĐSP | Liên thông CĐ lên ĐH | 1,5 – 2 năm | |
5 | Giáo dục tiểu học | TCSP | Liên thông TC lên ĐH | 2,5 – 3 năm | |
6 | Giáo dục mầm non | CĐSP | Liên thông CĐ lên ĐH | 1,5 – 2 năm | |
7 | Giáo dục mầm non | TCSP | Liên thông TC lên ĐH | 2,5 – 3 năm | |
1 | Công tác xã hội | CĐSP | Liên thông CĐ lên ĐH | 1,5 – 2 năm | Đại học Lao động cơ sở 2, TP. HCM |
+ Hệ Cao đẳng chính quy
Các ngành sư phạm | ||
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Sư phạm Toán | 51140209 | A00, A01, D01, D07 |
Sư phạm Sinh học | 51140213 | B00, B02, B05, D08 |
Sư phạm Vật lý | 51140211 | A00, A01, C01, A02 |
Giáo dục Thể chất | 51140206 | T00, T02, T03, T01 |
Sư phạm Địa lý | 51140219 | D15, C00, D01, B02 |
Sư phạm Ngữ văn | 51140217 | D15, C00, D14, D01 |
Giáo dục Tiểu học | 51140202 | C00, A00, B00, D01 |
Sư phạm Tiếng Anh | 51140231 | D01, D10, D11, D15 |
Giáo dục Mầm non | 51140201 | M00, M01, M02, M03 |
Các ngành ngoài sư phạm | ||
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Tiếng Anh | 51220201 | D01, D15, D11, D12 |
Công nghệ thiết bị trường học | 51510504 | B00, A00, A01, D01 |
Tin học ứng dụng | 51480202 | A00, D01, C01, A01 |
Kế toán | 51340301 | D01, A00, A01, B00 |
Tài chính – ngân hàng | 51340201 | D01, A00, A01, B00 |
Công tác xã hội | 51760101 | C00, C03, D15, D01 |
Quản trị văn phòng | 51340406 | C00, C03, D15, D01 |
Khoa học thư viện | 51320202 | C00, C03, D15, D01 |
Đối tượng tuyển sinh : Thí sinh tốt nghiệp THPT và có kết quả kỳ thi THPT
Phương thức tuyển sinh : + Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT
Đối tượng tuyển sinh : Tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Đak Lak và Đak Nông đối với ngành sư phạm