Mã | Tên Trường | Địa chỉ | Huyện/Thành phố | Khu vực | Hiệu trưởng | Loại hình |
89883701 | THPT Long Xuyên | 02 NGUYỄN THỊ MINH KHAI, Ph. Mỹ Long, Long Xuyên | Thành phố Long Xuyên | 2 | Nguyễn Văn Tuấn | Công lập |
89883702 | THPT Thoại Ngọc Hầu | Số 5B – đường Tôn Đức Thắng, P. Mỹ Bình, Long Xuyên | Thành phố Long Xuyên | 2 | Đặng Thị Kim Phượng | Công lập |
89883747 | THPT ISCHOOL Long Xuyên | P. Mỹ Long, LX | Thành phố Long Xuyên | 2 | Nguyễn Hoàng Nam | Tư Thục |
THPT Mỹ Thới | P. Mỹ Thới, LX | Thành phố Long Xuyên | 2 | |||
CĐ Nghề An Giang | 165A Trần Hưng Đạo,P.Bình Khánh, Long Xuyên, AG | Thành phố Long Xuyên | 2 | |||
TT GDTX tỉnh | P. Mỹ Xuyên, LX | Thành phố Long Xuyên | 2 | |||
89883745 | THPT Chưởng Binh Lễ | số 02 Lê Triệu Kiết, P. Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang | Thành phố Long Xuyên | 2 | Lê Phú be | Tư Thục |
TH Y Tế | số 20 nguyễn văn linh, P. Mỹ Phước, Long Xuyên | Thành phố Long Xuyên | 2 | |||
89883704 | THPT Bình Khánh | Đường Hàm Nghi, P. Bình Khánh, Long Xuyên | Thành phố Long Xuyên | 2 | Lê Trọng Trí | Công lập |
Trường Năng khiếu thể thao | Ph. Mỹ Bình, Long Xuyên, AG | Thành phố Long Xuyên | 2 | |||
89883749 | THCS-THPT Mỹ Hòa Hưng | ấp Mỹ an 1,X Mỹ Hòa Hưng, TP Long Xuyên, AG | Thành phố Long Xuyên | 2 | Nguyễn Phú Cường | Công lập |
TC Nghề KTKT Công Đoàn An Giang | Đường Quản Cơ Thành, Ph. Bình Khánh, Long Xuyên | Thành phố Long Xuyên | 2 | |||
89883748 | Trường Phổ thông Thực hành Sư phạm | 25 Võ Thị Sáu, Ph. Đông Xuyên, Long Xuyên, AG | Thành phố Long Xuyên | 2 | Hoàng Huy Sơn | Công lập |
89883432 | Trường Phổ thông Quốc tế GIS | Đường Nguyễn Hoàng,Ph. Mỹ Hòa (khu hành chính), Long Xuyên, AG | Thành phố Long Xuyên | 2 | Đỗ Quang Thịnh | Tư Thục |
89883703 | THPT Nguyễn Công Trứ | QL91, phường Mỹ Thới, TP Long Xuyên | Thành phố Long Xuyên | Nguyễn Phước Hòa | Công lập | |
89884717 | THPT Thủ Khoa Nghiã | Số 02, Nguyễn Đình Chiểu,P. Châu phú A, TP. Châu Đốc | Thành phố Châu Đốc | 2 | Lê Đỗ Huy | Công lập |
89884718 | THPT Võ Thị Sáu | Số 88, đường Lê Lợi,P. Châu Phú B, TP. Châu Đốc | Thành phố Châu Đốc | 2 | NGUYỄN THANH TÙNG | Công lập |
TT. GDTX Châu Đốc | P. Châu phú A, thị xã Châu Đốc | Thành phố Châu Đốc | 2 | Công lập | ||
TC Nghề Châu Đốc | khóm Châu Long 8, ph.Châu Long, TP. Châu Đốc | Thành phố Châu Đốc | 2 | Công lập | ||
898910 | Trường PT DTNT THPT An Giang | Khóm Châu Thới I – phường Châu Phú B – TP. Châu Đốc | Thành phố Châu Đốc | Nguyễn Trí Thanh | Công lập | |
89884752 | THPT Châu Thị Tế | Lê Hồng Phong, Phường Núi Sam, Thành phố Châu Đốc, Tỉnh An Giang | Thành phố Châu Đốc | Lê Hoàng Tùng | Công lập | |
89886723 | THPT An Phú | Khu dân cư kênh Thầy Ban, Ấp An Hưng, TTr. An Phú, H. An Phú | Huyện An Phú | 2NT | Nguyễn Quốc Thanh | Công lập |
THPT An Phú 2 | TTr. An Phú, H. An Phú | Huyện An Phú | 2NT | Công lập | ||
89886724 | THPT Quốc Thái | Ấp Đồng Ky, Xã Quốc Thái, H. An phú | Huyện An Phú | 1 | Trương Phú Vĩnh | Công lập |
TTDN-GDTX An Phú | ấp An Hưng, TTr. An Phú, H. An Phú | Huyện An Phú | 2NT | Công lập | ||
89886755 | THCS-THPT Vĩnh Lộc | ấp 1 xã Vĩnh Lộc, An Phú | Huyện An Phú | 2NT | Nguyễn Minh Tuấn | Công lập |
89886725 | THPT Lương Thế Vinh | Đường Bạch Đằng, TT An Phú, An Phú, An Giang | Huyện An Phú | Lê Giang Đông | Công lập | |
89887719 | THPT Tân Châu | Đường Tôn Đức Thắng,Thị xã Tân Châu, An Giang | Thị xã Tân Châu | 2NT | Lê Công Cẩn | Công lập |
89887722 | THPT Đức Trí | Đường Tôn Đức Thắng – Khóm Long Thạng D, Thị xã Tân Châu, An Giang | Thị xã Tân Châu | 2NT | Phan Văn Trung | Công lập |
89887720 | THPT Vĩnh Xương | Ấp 4, Xã Vĩnh Xương, thị xã Tân Châu, AG | Thị xã Tân Châu | 1 | Nguyễn Việt Hùm | Công lập |
89887721 | THPT Châu Phong | Ấp Vĩnh Tường 1, Xã Châu Phong, Thị xã Tân Châu | Thị xã Tân Châu | 1 | Trần Diễm Phúc | Công lập |
TT. GDTX Tân Châu | TTr. Tân Châu, H. Tân Châu | Thị xã Tân Châu | 2NT | |||
89887754 | THPT Nguyễn Quang Diệu | ấp Tân Phú B, xã Tân An, Thị xã Tân Châu, AG | Thị xã Tân Châu | 2NT | Nguyễn Hữu Tình | Công lập |
TC Nghề Tân Châu | ấp Tân Phú, xã Tân An, Thị xã Tân Châu, AG | Thị xã Tân Châu | 2NT | |||
89888733 | THPT Chu Văn An | 782 Đường Chu Văn An ấp Trung Thạnh, TTr. Phú Mỹ, H. Phú Tân | Huyện Phú Tân | 2NT | Nguyễn Đình Phùng | Công lập |
89888736 | THCS-THPT Phú Tân | Số 346, Đường Nguyễn Trung Trực,Ấp Cái Tắc,TTr. Phú Mỹ, H. Phú Tân | Huyện Phú Tân | 2NT | Đặng Hữu Trực | Công lập |
89888734 | THPT Nguyễn Chí Thanh | Ấp Phú Hiệp, TTr. Chợ Vàm, H. Phú Tân | Huyện Phú Tân | 2NT | Trần Hiền Nhân | Công lập |
89888735 | THPT Hoà Lạc | Ấp Hòa Bình 3,Xã Hòa Lạc, H. Phú Tân | Huyện Phú Tân | 2NT | Lý Thị Ngọc Điệp | Công lập |
89888738 | THPT Bình Thạnh Đông | Ấp Bình Trung II,Xã Bình Thạnh Đông, Phú Tân | Huyện Phú Tân | 2NT | TRẦN THANH TÂM | Công lập |
TTDN-GDTX Phú Tân | ấp trung 1, TTr. Phú Mỹ, H. Phú Tân | Huyện Phú Tân | 2NT | |||
89890726 | THPT Tịnh Biên | Khóm Sơn Đông,TTr. Nhà Bàng, H. Tịnh Biên | Huyện Tịnh Biên | 1 | Lê Ngọc Xuân | Công lập |
89890728 | THPT Chi Lăng | Tổ 10-Khóm 2,TTr. Chi Lăng, H. Tịnh Biên | Huyện Tịnh Biên | 1 | Nguyễn Hạ Hưng Sơn | Công lập |
89890727 | THPT Xuân Tô | Khóm Xuân Hòa,TTr. Tịnh Biên, H. Tịnh Biên | Huyện Tịnh Biên | 1 | Nguyễn Thế Phương | Công lập |
TTDN-GDTX Tịnh Biên | Khóm Xuân Phú, TTr. Tịnh Biên, H. Tịnh Biên | Huyện Tịnh Biên | 1 | |||
89891730 | THPT Nguyễn Trung Trực | 91 Nguyễn Trãi – Khóm IV,TTr. Tri Tôn, H. Tri Tôn | Huyện Tri Tôn | 1 | Trần Quốc Em | Công lập |
THPT Dân Tộc Nội Trú | Xã Châu Lăng, H. Tri Tôn | Huyện Tri Tôn | 1 | |||
89891731 | THPT Ba Chúc | Khóm An Bình,Xã Ba Chúc, H. Tri Tôn | Huyện Tri Tôn | 1 | Lê Văn Long | Công lập |
TT. GDTX Tri Tôn | TTr. Tri Tôn, H. Tri Tôn | Huyện Tri Tôn | 1 | |||
TC Nghề Dân tộc Nội Trú An Giang | ấp Tô Hạ, xã Núi Tô, H. Tri Tôn, AG | Huyện Tri Tôn | 1 | |||
89891501 | THPT Cô Tô | ấp Sóc Triết, xã Cô Tô, Tri Tôn, An Giang | Huyện Tri Tôn | 1 | HUỲNH MINH TÂN | Công lập |
89889714 | THPT Trần Văn Thành | TTr. Cái Dầu, H. Châu Phú | Huyện Châu Phú | 2NT | HUỲNH NGỌC BẢY | Công lập |
89889711 | THPT Châu Phú | QL 91, Ấp Mỹ Thiện,Xã Mỹ Đức, H. Châu phú | Huyện Châu Phú | 2NT | Bùi Đông Xuân | Công lập |
89889713 | THPT Thạnh Mỹ Tây | Ấp Thạnh Hòa,Xã Thạnh Mỹ Tây, H. Châu Phú | Huyện Châu Phú | 2NT | Đặng Văn Hai | Công lập |
89889712 | THPT Bình Mỹ | Ấp Bình Trung,Xã Bình Mỹ, H. Châu Phú | Huyện Châu Phú | 1 | Nguyễn Mai Thanh Tùng | Công lập |
89889715 | THCS-THPT Bình Long | Ấp Bình Chánh,Xã Bình Long, H. Châu Phú | Huyện Châu Phú | 2NT | Huỳnh Công Danh | Công lập |
TTDN-GDTX Châu Phú | ấp Vĩnh Thuận, xã Vĩnh Thạnh Trung, H. Châu Phú | Huyện Châu Phú | 2NT | |||
Trường TC Kinh tế – Kỹ thuật An Giang | QL91, tổ10, ấpVĩnh Phú, xã Vĩnh Thạnh Trung, Châu Phú, An Giang | Huyện Châu Phú | 2NT | |||
89892745 | THPT Nguyễn Hữu Cảnh | 1B-Nguyễn Hữu Cảnh,TTr. Chợ Mới, H. Chợ Mới | Huyện Chợ Mới | 2NT | Trần Duy Thấm | Công lập |
89892746 | THPT Châu Văn Liêm | Ấp Thị I,Xã Mỹ Luông, H. Chợ Mới | Huyện Chợ Mới | 2NT | Võ Nguyên Trung | Công lập |
89892747 | THPT Huỳnh Thị Hưởng | Ấp Thị 1,Xã Hội An, H. Chợ Mới | Huyện Chợ Mới | 2NT | Lê Quang Chủng | Công lập |
THPT Long Kiến | Xã Long Kiến, H. Chợ Mới | Huyện Chợ Mới | 2NT | |||
THPT Mỹ Hiệp | Xã Mỹ Hiệp, H. Chợ Mới | Huyện Chợ Mới | 2NT | |||
THPT Mỹ Hội Đông | Xã Mỹ Hội Đông, H. Chợ Mới | Huyện Chợ Mới | 2NT | |||
THPT Hòa Bình | Xã Hòa Bình, H. Chợ Mới | Huyện Chợ Mới | 2NT | |||
TT. GDTX Chợ Mới | TTr. Chợ Mới, H. Chợ Mới | Huyện Chợ Mới | 2NT | |||
TT. GDTX Mỹ Luông | TTr. Mỹ Luông, H. Chợ Mới | Huyện Chợ Mới | 2NT | |||
89892748 | THPT Lương Văn Cù | Mỹ Hội Đông, Chợ Mới, An Giang | Huyện Chợ Mới | 2NT | Võ Hữu Tính | Công lập |
89892750 | THPT Nguyễn Văn Hưởng | ấp Trung, xã Mỹ Hiệp, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang | Huyện Chợ Mới | NGUYỄN PHÚ DINH | Công lập | |
89892749 | THPT Ung Văn Khiêm | Ấp Long Định,Long Kiến, Chợ Mới, An Giang | Huyện Chợ Mới | Nguyễn Trung Trực | Công lập | |
89892751 | THPT Võ Thành Trinh | ẤP AN THUẬN – XÃ HÒA BÌNH, H. Chợ Mới, An Giang | Huyện Chợ Mới | Trần Nguyễn Khái Hưng | Công lập | |
89893707 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | Quốc lộ 91, Ấp Hòa Long 3,TT An Châu, H. Châu Thành | Huyện Châu Thành | 2NT | Ngô Thị Kiều Huệ | Công lập |
89893709 | THPT Vĩnh Bình | Xã Vĩnh Bình, H. Châu Thành | Huyện Châu Thành | 2NT | Lê Quốc Bình | Công lập |
89893710 | THPT Cần Đăng | Ấp Cần Thạnh,Xã Cần Đăng, H. Châu Thành | Huyện Châu Thành | 1 | Nguyễn Bảo Chủng | Công lập |
TTDN-GDTX Châu Thành | ấp Hòa Long 1, TTr. An Châu, H. Châu Thành | Huyện Châu Thành | 2NT | |||
89894739 | THPT Nguyễn Văn Thoại | Ấp Nam Sơn, TTr. Núi Sập, H. Thoại Sơn | Huyện Thoại Sơn | 2NT | VÕ VĂ N RÕ | Công lập |
89894740 | THPT Nguyễn Khuyến | ấp Phú An,TTr. Phú Hòa, H. Thoại Sơn | Huyện Thoại Sơn | 2NT | Nguyễn Văn Rớt | Công lập |
89894742 | THPT Vọng Thê | Ấp Tân Đông,TTr. óc Eo, H. Thoại Sơn | Huyện Thoại Sơn | 1 | Đặng Thanh Quang | Công lập |
89894741 | THPT Vĩnh Trạch | Ấp Tây Bình,Xã Vĩnh Trạch, H. Thoại Sơn | Huyện Thoại Sơn | 2NT | Phạm Trường Cảnh | Công lập |
TTDN-GDTX Thoại Sơn | ấp Tây Sơn, TTr. Núi Sập, H. Thoại Sơn | Huyện Thoại Sơn | 2NT |
Hồ sơ gồm có:
- Bằng tốt nghiệp THCS (bản chính)
- Học bạ THCS (bản chính)
- Giấy khai sinh (bản sao)
- Giấy xác nhận thường trú/tạm trú (bản chính)
- Giấy xác nhận chế độ ưu tiên do cơ quan có thẩm quyền cấp, giấy xác nhận học sớm hoặc học muộn (nếu có)
- Nếu đang học THPT lớp 10, 11, 12 tại trường A mà muốn chuyển đến trường B phải có Giấy xác nhận của trường cũ và kèm theo kết quả học tập và xin rút toàn bộ hồ sơ của trường A để nộp vào trường B học tiếp theo chường trình.
Sở Giáo dục và Đào tạo An Giang ban hành Công văn số 4198/SGDĐT-KHTC, thực hiện các khoản thu học phí năm học 2023-2024. Theo hướng dẫn, mức thu học phí năm 2023-2024 của cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập bằng mức thu học phí của năm học 2021-2022 theo Công văn số 5459/BGDĐT-KHTC ngày 2/10/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Cụ thể, mức học phí thu theo 4 mức theo điều kiện kinh tế của từng địa bàn: đối với cấp trung học phổ thông ở vùng khó khăn thu 20.000 đồng; ở vùng nông thôn thu 30.000 đồng; ở các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn trong huyện thu 60.000 đồng; ở các phường thuộc thành phố, thị xã trong tỉnh thu 75.000/tháng. Tương tự, cấp trung học cơ sở thu ở các mức: 20.000 đồng; 30.000 đồng; 60.000 đồng; 60.000 đồng/tháng…
Các môn học lớp 10, lớp 11, lớp 12 của chương trình Trung học phổ thông hoặc bổ túc Giáo dục thường xuyên xem chi tiết tại đây