Trường cao đẳng đường sắt phân hiệu phía Nam là một trường công lập, các ngành học của trường liên quan đến đường sắt để đáp ứng thị trường ngành đường sắt. Vậy những bạn tham gia học tại trường sẽ được trường giới thiệu việc làm vào trực tiếp các công ty đường sắt mà trường liên kết.
Các ngành tuyển sinh
I. ĐÀO TẠO, MIỄN 100% HỌC PHÍ, BỐ TRÍ VIỆC LÀM SAU KHI TỐT NGHIỆP (TẠI CÁC ĐƠN VỊ TRONG TỔNG CÔNG TY ĐƯỜNG SẮT VIỆT NAM) | ||||
TT | Chuyên ngành Đào tạo | Thời gian đào tạo (tháng) | Ghi chú | |
I | Hệ cao đẳng: | |||
1 | Lái tàu đường sắt (*) | 32 | ||
2 | Điều hành chạy tàu hỏa (*) | 30 | ||
II | Hệ trung cấp: | |||
1 | Lái tàu đường sắt (*) | 20 | ||
2 | Điều hành chạy tàu hỏa (*) | 18 | ||
III | Hệ sơ cấp | |||
1 | Gác ghi, ghép nối đầu máy toa xe (*) | 6 | Từ 18 tuổi trở lên | |
TT | Chuyên ngành Đào tạo | Thời gian đào tạo (tháng) | ||
Ghi chú | ||||
I | Hệ Cao đẳng: | |||
1 | Quản trị mạng máy tính | 30 | ||
2 | Kế toán doanh nghiệp | 30 | ||
3 | Thông tin tín hiệu đường sắt (*) | 30 | ||
4 | Điện công nghiệp | 30 | ||
II | Hệ trung cấp | |||
1 | Kỹ thuật máy lạnh và Điều hòa không khí | 18 | ||
2 | Điện dân dụng | 18 | ||
3 | Thông tin tín hiệu đường sắt (*) | 18 | Từ 17 tuổi trở lên | |
4 | Công nghệ chế tạo và bảo dưỡng đầu máy(*) | 18 | ||
5 | Điều hành đường sắt đô thị | 12 | ||
6 | Lái tàu điện (Lái tàu đường sắt đô thị) (*) | 15 | ||
III | Hệ sơ cấp | |||
1 | Gác đường ngang, gác cầu chung, gác hầm đường sắt (*) | 3-6 | ||
2 | Thông tin tín hiệu đường sắt (*) | 3-6 | ||
3 | Xây dựng đường sắt (*) | 3-6 | Từ 18 tuổi trở lên | |
4 | Khám chữa toa xe (*) | 6-9 | ||
5 | Kỹ thuật Golf | 3-6 | ||
6 | Hàn | 3-6 | ||
(*) Các chuyên ngành có khám sức khỏe theo quy định của ngành Đường sắt trước khi nhập học. | ||||
III. LIÊN THÔNG, LIÊN KẾT ĐÀO TẠO | ||||
TT | Chuyên ngành Đào tạo | Thời gian đào tạo | Trình độ đầu vào | |
Ghi chú | ||||
I | Hệ đại học (Văn bằng 2, liên thông) | |||
1 | Kinh tế xây dựng | 2-4 năm | 12/12 | Đã TN trình độ sơ cấp, trung cấp, cao đẳng hoặc đại học |
2 | Xây dựng cầu đường sắt | 2-4 năm | 12/12 | |
3 | Quản lý, điều hành vận tải đường sắt | 2-4 năm | 12/12 | |
II | Hệ cao đẳng (Liên thông) | |||
1 | Xây dựng và bảo dưỡng công trình GTĐS | 01 năm | Trung cấp | |
2 | Điều hành chạy tàu hỏa | 01 năm | Trung cấp | |
3 | Quản trị kinh doanh vận tải đường sắt | 01 năm | Trung cấp | |
4 | Thông tin tín hiệu đường sắt | 01 năm | Trung cấp | |
III | Hệ trung cấp (Liên thông) | |||
1 | Xây dựng và bảo dưỡng công trình GTĐS | 09 tháng | Sơ cấp | |
2 | Điều hành chạy tàu hỏa | 01 năm | Sơ cấp | |
3 | Thông tin tín hiệu đường sắt | 01 năm | Sơ cấp |
Thời gian nhập học: Nhiều đợt trong năm
Đối tượng tuyển sinh
Hệ cao đẳng: Tốt nghiệp THPT trở lên.
Hệ sơ cấp, trung cấp: Tốt nghiệp THCS trở lên
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên toàn quốc.